Sửa chữa Mua bán Biến tần Frecon FR200

FR200 Series SVC Inverter / Biến tần Frecon FR200 đa năng, dải công suất rộng
frecon fr200
Tài liệu biến tần Frecon FR200 Series
Tài liệu tiếng Việt  Frecon
Biến tần Fr200 điền khiển Vector
Loại 3 pha  220V Công suất  0.75 ~75kW
Loại 3 pha 380V Công suất 0.75 ~710kW
Biến tần FR200 sử dụng khái niệm thiết kế tùy chỉnh tiên tiến, chọn thế hệ mới của các mô-đun IGBT tập đoàn INFINEON- Đức., áp dụng hàng đầu chế độ điều khiển vector, công suất đầu ra quá tải mạnh mẽ, đáp ứng yêu cầu của khách hàng công nghiệp hiệu suất cao và độ tin cậy cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Biến tần FR200 điều khiển Vector vị trí cho các ứng dụng cao trong thị trường chế tạo máy, và các ứng dụng đơn giản như điều khiển bơm quạt.
  • FR200 thiết kế linh hoạt, Điều khiển Vector không cảm biến nhúng (SVC) và điều khiển VF trong một, có thể được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác mà điều khiển tốc độ cao, đáp ứng mô-men cao ở tần số thấp.
  • Ngoài những tính năng như biến tần Frecon FR100, biến tần Fr200 còn có những tính năng nổi bật sau:
    • Kiểm soát mô men xoắn
    • Điều khiển V/F -Tối ưu hóa
    • Có sẵn bộ lọc nhiễu EMC
    • Bàn phím có thể tháo rời, có chức năng upload ra và download thông vào.
    • Có truyền thông MODBUS
    • Theo dõi nhiệt độ biến tần thông minh bằng cách điều khiển quạt làm mát.
    • Tần số tối đa lên đến 600Hz
    • Bốn nhóm thời gian tăng tốc và giảm tốc độ tùy chọn
    • Chế độ hoạt động thể lựa chọn khi cảnh báo
    • Hỗ trợ chức năng đếm, cố định chiều dài bằng xung đầu vào, Chế độ ngủ và thức dậy.
    • Thiết kế dễ thay thế và vế sinh quạt.
    • Bảo vệ ngắn mạch đầu ra.
    • Một đầu vào xung tốc độ cao.
    • Điều khiển PID, 16 cấp tốc độ, chương trình PLC
    • Điều khiển Sensorless Vector
    • Có hai cấp công suất trong một biến tần với G (tải nặng) và P (tải thường).
    • Hỗ Trợ chức năng lưu tham số dự phòng.
    • Có sẵn modul phanh cho cấp công suất từ 37~75Kw.
    • Cuộn kháng có sẵn cho công suất từ 90Kw trở lên.
    • Một đầu ra xung tốc độ cao, Điện áp điều khiển cho phép -10V đến 10V.

Sửa chữa biến tần Biến tần Frecon FR200:

  • Không lên nguồn, mất nguồn điều khiển, không lên màn hình.
  • Cháy nổ công suất IGBT, cháy nổ diot chỉnh lưu, chập nguồn.
  • Lỗi ngắn mạch, thấp áp, cao áp, không có điện áp đầu ra.
  • Quá dòng, quá áp, quá tải, quá nhiệt, báo lỗi chạm đất, báo sai dòng
  • Lỗi cầu chì, Cháy board mạch, chạy một lúc rồi dừng, không có điện đầu ra.
  • Không cài đặt được, đấu nhầm nguồn nổ, cháy động cơ motor.
  • Không chỉnh được tốc độ, mất thông số cài đặt.

Ứng dụng Biến tần Frecon FR200: Biến tần băng tải, biến tần máy nghiền, biến tần máy nén khí, biến tần máy sợi, biến tần máy đùn nhựa, Biến tần máy tạo hạt, Biến tần quạt gió, biến tần giá rẻ, Biến tần máy in 7 màu 8 màu, Biến tần cầu trục, Biến tần nâng hạ, Biến tần bơm nước, Biến tần máy thổi túi, Biến tần máy cắt bao bì, Biến tần máy dệt. Biến tần máy đóng gói, Biến tần máy chiết rót, Biến tần máy ly tâm, Biến tần máy CNC, Biến tần quấy sơn, Biến tần máy rút dây, biến tần máy ép phun, Biến tần máy ép nhựa, Biến tần ngành may, Biến tần ngành nhựa, biến tần ngành bao bì, biến tần vận thăng, biến tần Cẩu tháp, Biến tần máy đóng chai, Biến tần lò gạch, Biến tần máy đột dập.
Địa điểm: Chúng tôi nhận khảo sát, kiểm tra, đo đạc, mang về sửa chữa biến tần các tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh;  Tỉnh Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Các thông số cài đặt cơ bản Biến tần Frecon FR200:

  • Lệnh chạy: F0.02 = 0 Chạy bằng phím RUN STOP trên bàn phím. F0.02 = 1 lệnh chạy bằng công tắc ngoài theo sơ đồ trong tài liệu.
  • Chỉnh tốc độ: F0.00 = 0 Điều chỉnh tần số bằng núm vặn trên mặt biến tần, F0.00 = 4 bằng biến trở lắp thêm theo sơ đồ
  • Thời gian tăng tốc F0.08 và giảm tốc F0.09
  • Tần số cao nhất F0.10

Sơ đồ đấu dây:

 

Model No. Công suất Motor
kW
Công suất
kVA
Dòng vào
A
Dòng ra
A
Kích thước
(W*H*D)
mm
FR200-4T-0.7G/1.5PB 0.75 1.5 3.4 2.5 116.6*186.6*168
FR200-4T-1.5G/2.2PB 1.5 3 5.0 4.2
FR200-4T-2.2G/4.0PB 2.2 4 5.8 5.5
FR200-4T-4.0G/5.5PB 4.0/5.5 6 11 9.5 146*249*177
FR200-4T-5.5G/7.5PB 5.5/7.5 8.9 14.6 13
FR200-4T-7.5G/011PB 7.5/11 11 20.5 17
FR200-4T-011G/015PB 11/15 17 26 25 198*300*185
FR200-4T-015G/018PB 15/18.5 21 35 32
FR200-4T-018G/022PB 18.5/22 24 38.5 37 255*459*220
FR200-4T-022G/030PB 22/30 30 46.5 45
FR200-4T-030G/037PB 30/37 40 62 60
FR200-4T-037G/045P 37/45 57 76 75 270*590*260
FR200-4T-045G/055P 45/55 69 92 91
FR200-4T-055G/075P 55/75 85 113 112 357*590*260
FR200-4T-075G/090P 75/90 114 157 150
FR200-4T-090G/110P 90/110 134 160* 176 430*829.5*293
FR200-4T-110G/132P 110/132 160 190* 210
FR200-4T-132G/160P 132/160 192 232* 253
FR200-4T-160G/185P 160/185 231 282* 304 500*1107*328
FR200-4T-185G/200P 185/200 240 326* 350
FR200-4T-200G/220P 200/220 250 352* 377
FR200-4T-220G/250P 220/250 280 385* 426 660*1160*340
FR200-4T-250G/280P 250/280 355 437* 470
FR200-4T-280G/315P 280/315 396 491* 520
FR200-4T-315G/355P 315/355 445 580* 600 810*1540*400
FR200-4T-355G/400P 355/400 500 624* 650
FR200-4T-400G/450P 400/450 565 690* 725
FR200-4T-450G/500P 450/500 623 765* 800 1200*1900*480
FR200-4T-500G/560P 500/560 670 835* 860
FR200-4T-560G/630P 560/630 770 960* 990
FR200-4T-630G/710P 630/710 855 1050* 1100

 

0948 956 835